Results for 'Margaret N. Ng'

1000+ found
Order:
  1.  23
    Internal shame as a moral sanction.Margaret N. Ng - 1981 - Journal of Chinese Philosophy 8 (1):75-86.
  2.  22
    Consulting scientist and engineer liability: A survey of relevant law.Margaret N. Strand - 1997 - Science and Engineering Ethics 3 (4):357-394.
    This paper is a survey of the law in the United States which is applicable to consulting scientists and engineers. Based on the body of law which has developed for the construction industry and professional “advice-givers” such as attorneys, medical doctors and accountants, the paper reviews professional responsibilities in the areas of Common Law Torts. Common Law Contracts, certain U.S. Federal and State Statutes and the protection of sensitive information.
    Direct download (4 more)  
     
    Export citation  
     
    Bookmark   1 citation  
  3.  2
    Inʼgan kwa kyoyuk ŭi ihae.Yŏng-gŭn Chŏng - 1995 - Sŏul: Munŭmsa.
    인간이해와 교육, 인간교육의 다차원성, 인간이해와 교육한을 설명한 전공서.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  4.  3
    Tongyang chŏngchʻi sasang: Hanʼguk Yangmyŏng sasang ŭi chŏnʼgae.Chʻa-gŭn Chŏng - 1996 - Sŏul: Pʻyŏngminsa.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  5.  2
    Lược khảo tư tưởng thiền trúc lâm Việt Nam.Hùng Hậu Nguyễn - 1997 - Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  6.  3
    Những khía cạnh triết học trong tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt ở Đồng bằng Bắc bộ hiện nay.Đăng Sinh Trần - 2002 - Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.
    Philosophical aspects of belief and ancestor worship in Southern Vietnam.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  7.  1
    Chosŏn hugi yurim ŭi sasang kwa hwaltong.O. -yŏng Kwŏn - 2003 - Sŏul Tʻŭkpyŏlsi: Tolbegae.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  8.  1
    Chủ nghĩa hiện sinh: lịch sử, sự hiện diện ở Việt Nam.Tiến Dũng Nguyễn - 1999 - Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  9.  1
    Đường vào văn chương: phê bình lý trí văn chương.Phùng Quân Đặng - 2012 - Houston, Texas: Gió Văn.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  10. Chadong Yi Chŏng-mo ŭi hangmun sŏnghyang kwa Hanju haksŏl suyong.Chŏn Pyŏng-ch'ŏl - 2020 - In Wŏn-sik Hong & O. -yŏng Kwŏn (eds.), Chumun p'arhyŏn' kwa Hanju hakp'a ŭi chŏn'gae: kŭndae sigi 'Nakchunghak. Taegu Kwangyŏksi: Kyemyŏng Taehakkyo Ch'ulp'anbu.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  11.  4
    Rŏsia ŭi Han'guk hakcha Pajanoba Paksa ŭi ch'allanhan segye.N. E. Bazhanova, Sŏn-myŏng Kim & Sae-bom Ŏm (eds.) - 2017 - Sŏul-si: Ppushwikkin Hausŭ.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  12.  5
    Kŏsang Im Sang-ok ŭi sangdo kyŏngyŏng.MyŏNg-Jung KwŏN - 2002 - Sŏul-si: Kŏrŭm.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  13.  1
    Hanʼguk chŏngchʻi sasang.Yŏn-sŏn Chŏng - 1997 - Sŏul: Sungsil Taehakkyo Chʻulpʻanbu.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  14. Một số vấn đề về phương pháp giảng dạy và nghiên cứu triết học.Văn Bộ Phùng (ed.) - 2001 - [Hà Nội]: Nhà xuất bản Giáo dục.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  15.  2
    Yŏksa ka kiŏk ŭl mal hada.Chin-sŏng Chŏn - 2005 - Sŏul-si: Humanist.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  16. Koryŏ hugi sŏngnihak suyong yŏnʼgu.Tong-myŏng Pyŏn - 1995 - Sŏul Tʻŭkpyŏlsi: Ilchogak.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  17.  3
    Hyang ssan chongi eson̆ hyangnae nago, saengsŏn ssan chongi esŏn pirinnae nanda: Wŏn Chong-sŏng chŏrhak esei.Chong-sŏng Wŏn - 1993 - Sŏul: Wŏlgan Esei Chʻulpʻanbu.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  18.  1
    Wijin hyŏnhak.Se-gŭn Chŏng (ed.) - 2001 - Sŏul-si: Yemun Sŏwŏn.
  19. Pak Hŏn-yŏng: Chosŏn Kongsandang kwa kŭpchin inyŏm ŭi yŏksajŏk hŭrŭm.Chŏng Sŭng-hyŏn - 2019 - In Chŏng-in Kang (ed.), Inmul ro ingnŭn hyŏndae Han'guk chŏngch'i sasang ŭi hŭrŭm: haebang ihu put'ŏ 1980-yŏndae kkaji. Kyŏnggi-do P'aju-si: Ak'anet.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  20.  11
    Chosŏn Sŏngnihak ŭi hyŏngsŏng kwa simhwa.O. -yŏng Kwŏn - 2018 - Sŏul T'ŭkpyŏlsi: Munhyŏn.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  21. Pien chêng wei wu chu i ti chi pên chih shih. Chʻün-shêng - 1956
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  22. Lịch sử tư tưởng Việt Nam.Đăng Thục Nguyễn - 1992 - [TP. Hồ Chí Minh]: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh.
    tập 1. Tư tưởng bình dân Việt Nam -- tập 2. Thời Băc thuộc và thời Đinh Lê, từ thế kỷ II trước CN dến thế kỷ X -- tập 3. Thời Lý -- tập 4. Tư tưởng Việt Nam thời Trần, 1225-1400 -- tập 5. Tư tưởng Việt Nam thời Hồ, 1380-1407 -- tập 6 & 7. Nguyễn Trãi với khủng hoảng ý thức hệ Lê-Nguyễn, 1380-1442.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  23.  13
    Formation of MgO nanorods in the reaction zone of a Mg–CuO powder mixture byin-situreaction.N. -G. Ma, C. -J. Deng, Peng Yu, M. Aravind & Dickon H. L. Ng - 2004 - Philosophical Magazine 84 (1):69-80.
    No categories
    Direct download (2 more)  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  24.  59
    Religion and Society among the Coorgs of South India.Margaret Clark & M. N. Srinivas - 1954 - Journal of the American Oriental Society 74 (2):109.
    No categories
    Direct download (3 more)  
     
    Export citation  
     
    Bookmark   11 citations  
  25. VR ro kyŏng ssatki.Hyŏn Sŭng-ch'ŏl & Kim Hyŏn-su - 2020 - In Hyŏn-jin Yi (ed.), T'aenjŏbŭl p'illosop'i: Sŏnghak sipto VR = Tangible philosophy: VR for Ten Diagrams on sage learning. Sŏul-si: Tosŏ Ch'ulp'an Ch'ŏngnam.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  26. Yi Sŭng-man: t'ongch'i inyŏm ŭrosŏ chayu minjujuŭi ŭi t'ansaeng.Chŏng Sŭng-hyŏn & Chŏn Chae-ho - 2019 - In Chŏng-in Kang (ed.), Inmul ro ingnŭn hyŏndae Han'guk chŏngch'i sasang ŭi hŭrŭm: haebang ihu put'ŏ 1980-yŏndae kkaji. Kyŏnggi-do P'aju-si: Ak'anet.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  27. Kinh Trường Thọ Diệt Tội Hộ Chư Đồng Tử Đà La Ni.Thiện Thông (ed.) - 1996 - [Vietnam]: Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  28.  3
    Is Face the Same as Li?Margaret Ng - 1987 - In Joseph Agassi & I. C. Jarvie (eds.), Rationality: The Critical View. Kluwer Academic Publishers. pp. 423--429.
    No categories
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  29.  29
    Polarization of μ-mesons observed in a propane bubble chamber.Margaret H. Alston, W. H. Evans, T. D. N. Morgan, R. W. Newport, P. R. Williams & A. Kirk - 1957 - Philosophical Magazine 2 (21):1143-1146.
  30. Luận bàn minh triết & minh triết Việt.Ngọc Hiến Hoàng - 2011 - Hà Nội: Nhà xuất bản Tri thức.
    On the discusssion of philosophy in Vietnam.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  31. Tanʼgun sinang kwa saenghwal yulli: palkʻigo chikʻyŏya hal saenghwal malssŭm.Yŏng-jin Wŏn - 1995 - Sŏul Tʻŭkpyŏlsi: Taejonggyo Chʻulpʻansa.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  32. Cho Pong-am: Han'guk chinbo inyŏm ŭi kiwŏn kwa chŏn'gae.Chŏng Sŭng-hyŏn - 2019 - In Chŏng-in Kang (ed.), Inmul ro ingnŭn hyŏndae Han'guk chŏngch'i sasang ŭi hŭrŭm: haebang ihu put'ŏ 1980-yŏndae kkaji. Kyŏnggi-do P'aju-si: Ak'anet.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  33.  7
    Chosŏn sŏngnihak ŭi ŭimi wa yangsang.O. -yŏng Kwŏn - 2011 - Sŏul T'ŭkpyŏlsi: Ilchisa.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  34.  2
    Hyŏndae wa tʻalhyŏndae ŭi sahoe sasang.Kyŏng-gap Chŏn - 1993 - Sŏul: Hanʼgilsa.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  35.  3
    Nho giáo: đại cương triết học Trung Quốc.Trọng Kim Trần - 1992 - [TP. Hồ Chí Minh]: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh.
    Nghiên cứu sự phát triển của Nho giáo từ thời kỳ Cổ đại đến khi học thuyết của Khổng Tử ra đời, giới thiệu những bộ sách, môn đồ, tư tưởng của Khổng Tử qua các thời kỳ phát triển của đất nước Trung Hoa. Giới thiệu quá trình phát triển của Nho giáo ở Việt Nam. Mỗi thời kỳ đều gắn với tên tuổi của các nhà Nho hoặc giáo phái lớn.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  36.  2
    P'umwi innŭn sam ŭl mandŭnŭn Tasan ŭi toksŏ chŏllyak.Yŏng-sik Kwŏn - 2016 - Kyŏnggi-do Koyang-si: Kŭllaidŏ.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  37. Phật-giáo và triết-học Tây-phương.Quảng Liên - 1966 - [Saigon]: Phật-học-đường Nam-Việt.
    No categories
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  38.  29
    Perceptually driven movements as contextual retrieval cues.Margaret M. Bradley, Bruce N. Cuthbert & Peter J. Lang - 1988 - Bulletin of the Psychonomic Society 26 (6):541-543.
  39. Ŭiam Yu In-sŏk ŭi simsŏl kwa ŭiri silch'ŏn.Yi Sŏn-gyŏng - 2022 - In Hyang-jun Yi (ed.), Hwasŏ hakp'a ŭi simsŏl nonjaeng. Sŏul: Tosŏ Ch'ulp'an Munsach'ol.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  40.  8
    Sirhak kihaeng: yŏhaeng kil esŏ Chosŏn Rŭnesangsŭ ŭi sumŭn chuyŏktŭl ŭl mannada.Su-yŏng Kwŏn - 2011 - Kyŏnggi-do P'aju-si: Hwanggŭm Sigan.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  41.  2
    Hyegang Chʻoe Han-gi: Tongyang kwa Sŏyang ŭl tʻonghap hanŭn hangmunjŏk sirhŏm.O. -yŏng Kwŏn (ed.) - 2000 - Suwŏn-si: Chʼŏnggye.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  42. Han'guk koyu ŭi sŏn sasang kwa Chŭngsando ŭi T'aeilsŏn.Hwang Kyŏng-sŏn - 2022 - In Pong-ho Yi (ed.), Han'guk Ŭi Sinsŏn Sasang: Huch'ŏn Sŏn Munhwa Wa Sangje. Sangsaeng Ch'ulp'an.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  43. Kuo chia yü chu i.Hsien-hêng Shên - 1943
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  44.  8
    Chʻojŏng Pak Che-ga ŭi sirhak sasang kwa haeun tʻongsangnon.Se-yŏng O., Ir-hyŏn Yun & Sŏng-jun Kim (eds.) - 2004 - Sŏul-si: Sinsŏwŏn.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  45. Miguk sahoe nae Asia ŭi mi suyong : midiŏ sok Asiagye saram.Hwang Sŭng-hyŏn - 2020 - In Chin-sŏng Chang (ed.), Pak esŏ pon Asia, mi: yŏhaeng sajin misul yŏnghwa tijain. Kyŏnggi-do P'aju-si: Sŏhae Munjip.
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  46.  6
    Sech'an param sok p'urŭn sonamu, Songjŏng Ha Su-il.Pyŏng-ch'ŏl Chŏn - 2010 - Sŏul T'ŭkpyŏlsi: Kyŏngin Munhwasa.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  47.  14
    Ch'ŏrhak ŭro pip'an hada: Han'gukchŏk hangmun kwa kyoyuk e taehan haebu: Chŏng Se-gŭn p'yŏngnonjip.Se-gŭn Chŏng - 2020 - Ch'ungbuk Ch'ŏngju-si: Ch'ungbuk Taehakkyo Ch'ulp'anbu.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  48.  3
    Tasan ŭi ch'osang: Han'guk kŭndae sirhak tamnon ŭi hyŏngsŏng kwa chŏn'gae.Chong-hyŏn Chŏng - 2018 - Sŏul-si: Sinsŏwŏn.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  49.  2
    T'oegyehak ŭi kyesŭng kwa pyŏnhwa: T'oegye chikchŏn cheja put'ŏ kŭn'gi Sirhak kkaji.To-wŏn Chŏng - 2016 - Sŏul: Tosŏ Ch'ulp'an Munsach'ol.
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
  50.  5
    Kŭndaesŏng kwa Hanʼguk munhwa ŭi chŏngchʻesŏng.Myŏng-hyŏn Yi (ed.) - 1998 - Sŏul-si: Chʻŏrhak kwa Hyŏnsilsa.
    No categories
    Direct download  
     
    Export citation  
     
    Bookmark  
1 — 50 / 1000